Được chứng nhận ISO 9001 và ISO 9002 cho thiết kế và sản xuất bộ máy phát điện.
Cummins cung cấp sự đảm bảo chất lượng đầy đủ và chịu trách nhiệm bảo hành các bộ máy phát điện bao gồm động cơ, máy phát điện và hệ thống điều khiển.
Mạng lưới dịch vụ chuyên ngành quốc gia đảm bảo
Dịch vụ sau bán hàng 24 giờ và cung cấp các bộ phận, phụ kiện.
Bảng danh mục đầu tư mẫu
Model máy phát điện |
Nguồn dự phòng |
Quyền lực chính |
Động cơ |
Máy phát điện |
Hệ thống điều khiển |
||
Kva |
Kw |
Kva |
Kw |
||||
C3000D5 |
3000 |
2400 |
2750 |
2200 |
QSK78-G21 |
S9L1D-D42 |
PC3.3 |
Định nghĩa xếp hạng:
Nguồn dự phòng khẩn cấp (ESP): Chế độ này được thiết kế để cung cấp điện cho tải điện khác nhau trong thời gian nguồn điện bị gián đoạn. ESP phù hợp với các tiêu chuẩn do GB.T2820/ISO 8528 đặt ra. Công suất giới hạn dầu hiệu quả phù hợp với ISO 3046, AS 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Prime Power (PRP): Khi có nhu cầu cung cấp điện liên tục cho các tải điện khác nhau mà không bị giới hạn về thời gian, chế độ PRP sẽ được sử dụng. PRP tuân thủ các tiêu chuẩn GB.T2820/ISO 8528. Ngoài ra, nó còn cung cấp khả năng quá tải 10% theo thông số kỹ thuật ISO 3046, AS 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Công suất chạy trong thời gian giới hạn (LTP): Chế độ này phù hợp với các tình huống yêu cầu nguồn điện ổn định cho tải điện không đổi trong một khoảng thời gian xác định. LTP phù hợp với tiêu chuẩn GB.T2820/ISO 8528.
Nguồn tải cơ sở (liên tục) (COP): Trong trường hợp yêu cầu nguồn điện liên tục và không bị gián đoạn cho tải điện không đổi, chế độ COP sẽ được kích hoạt. COP tuân thủ các tiêu chí GB.T2820/ISO 8528, ISO 3046, AS 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Thông số kỹ thuật của Bộ máy phát điện diesel Cummins Power Generation C3000D5:
Điều chỉnh điện áp (không tải đến đầy tải) |
±1% |
Biến đổi điện áp trạng thái ổn định |
±1% |
Điều chỉnh tần số (không tải đến đầy tải) |
1,40% |
Biến đổi tần số ở trạng thái ổn định |
±0,25% |
Khả năng tương thích EMC |
BS EN61000-6-4 /BS EN61000-6-2 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/giờ) @ 100% tải |
572 |
Tổng dung tích nước làm mát (động cơ và bình nước), L |
736.4 |
Dung tích bình dầu đáy, L |
397 |
Đề cương
Người mẫu |
A |
B |
C |
Cân nặng |
mm |
mm |
mm |
(Kilôgam) |
|
C3000D5 |
7414 |
2481 |
3494 |
25319 |