Là nhà sản xuất Bộ máy phát điện diesel Cummins Power Generation C110D5 chất lượng cao chuyên nghiệp, bạn có thể yên tâm mua nó từ nhà máy của chúng tôi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn dịch vụ sau bán hàng tốt nhất và giao hàng kịp thời.Qianchui tuân thủ nguyên tắc "chất lượng là cuộc sống" ", nhằm mang đến cho khách hàng chất lượng tốt nhất, giá cả cạnh tranh nhất, dịch vụ hậu mãi hạng nhất.
Được chứng nhận ISO 9001 và ISO 9002 cho thiết kế và sản xuất bộ máy phát điện.
Cummins cung cấp sự đảm bảo đầy đủ về chất lượng và chịu trách nhiệm bảo hành các bộ máy phát điện bao gồm động cơ, máy phát điện và hệ thống điều khiển.
Mạng lưới dịch vụ chuyên ngành quốc gia đảm bảo
Dịch vụ sau bán hàng 24 giờ và cung cấp các bộ phận, phụ kiện.
Bảng danh mục đầu tư mẫu
Model máy phát điện |
Nguồn dự phòng |
Quyền lực chính |
Động cơ |
Máy phát điện |
Hệ thống điều khiển |
||
Kva |
Kw |
Kva |
Kw |
||||
C110D5 |
110 |
88 |
100 |
80 |
6BTA5.9-G1 |
UCI274C |
PC1.1 |
Định nghĩa xếp hạng:
Nguồn dự phòng khẩn cấp (ESP):
Áp dụng để cung cấp điện cho các tải điện khác nhau trong thời gian nguồn điện đáng tin cậy bị gián đoạn. Nguồn điện dự phòng khẩn cấp (ESP) tuân theo GB.T2820/ISO 8528. Công suất giới hạn dầu hiệu quả nằm trong
phù hợp với ISO 3046, AS 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Hiệu suất điện
Sức mạnh chính (PRP):
Áp dụng để cung cấp điện cho các tải điện khác nhau trong thời gian không giới hạn. Prime Power (PRP) tuân theo GB.T2820/ISO 8528. Có sẵn khả năng quá tải 10%
phù hợp với ISO 3046, AS 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Công suất chạy trong thời gian giới hạn (LTP):
Áp dụng để cung cấp điện cho tải điện không đổi trong thời gian giới hạn. Công suất chạy trong thời gian giới hạn (LTP) tuân theo GB.T2820/ISO 8528.
Công suất tải cơ bản (liên tục) (COP):
Áp dụng để cấp nguồn liên tục cho tải điện không đổi trong thời gian không giới hạn. Công suất liên tục (COP) phù hợp với GB.T2820/ISO 8528, ISO 3046,
NHƯ 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Thông số tổ máy phát điện:
Điều chỉnh điện áp (không tải đến đầy tải) |
±1% |
Biến đổi điện áp ở trạng thái ổn định |
±1% |
Quy định tần suất (không tải đến đầy tải) |
1,40% |
Biến đổi tần số ở trạng thái ổn định |
±0,25% |
Khả năng tương thích EMC |
BS EN61000-6-4 /BS EN61000-6-2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/giờ) @ 100% tải |
27 |
Tổng dung tích nước làm mát (động cơ và bình chứa nước), L |
34 |
Dung tích thùng dầu đáy, L |
16 |
Đề cương
Người mẫu |
A |
B |
C |
Cân nặng |
mm |
mm |
mm |
(Kilôgam) |
|
C110D5 |
2268 |
1050 |
1553 |
1392 |