Sau đây là giới thiệu Bộ máy phát điện Diesel Cummins Power Generation C80D5 chất lượng cao, hy vọng có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về nó. Chào mừng khách hàng mới và cũ tiếp tục hợp tác với chúng tôi để tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn!
Phù hợp với tiêu chuẩn của Bộ máy phát điện xoay chiều ISO8528-2005 và GB/T2820-2009 được điều khiển bằng động cơ đốt trong pittông.
Certified to ISO9001 and ISO9002 for generator set design and manufacture.
Cummins cung cấp sự đảm bảo chất lượng đầy đủ và chịu trách nhiệm bảo hành các bộ máy phát điện bao gồm động cơ, máy phát điện và hệ thống điều khiển.
Mạng lưới dịch vụ chuyên ngành quốc gia đảm bảo
Dịch vụ sau bán hàng 24 giờ và cung cấp các bộ phận, phụ kiện.
Bảng danh mục đầu tư mẫu
Model máy phát điện |
Nguồn dự phòng |
Quyền lực chính |
Động cơ |
Máy phát điện |
Hệ thống điều khiển |
||
Kva |
Kw |
Kva |
Kw |
||||
C80D5 |
80 |
64 |
73 |
58 |
6BTA5.9-G1 |
UCI224F |
PC1.1 |
Định nghĩa xếp hạng:
Nguồn dự phòng khẩn cấp (ESP):
Áp dụng để cung cấp điện cho các tải điện khác nhau trong thời gian nguồn điện đáng tin cậy bị gián đoạn. Nguồn điện dự phòng khẩn cấp (ESP) tuân theo GB.T2820/ISO 8528. Công suất giới hạn dầu hiệu quả nằm trong
phù hợp với ISO 3046, AS 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Hiệu suất điện
Sức mạnh chính (PRP):
Áp dụng để cung cấp điện cho các tải điện khác nhau trong thời gian không giới hạn. Prime Power (PRP) phù hợp với GB.T2820/ISO 8528. Có sẵn khả năng quá tải 10%
phù hợp với ISO 3046, AS 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Công suất chạy trong thời gian giới hạn (LTP):
Áp dụng để cung cấp điện cho tải điện không đổi trong thời gian giới hạn. Công suất chạy trong thời gian giới hạn (LTP) tuân theo GB.T2820/ISO 8528.
Công suất tải cơ bản (liên tục) (COP):
Áp dụng để cung cấp điện liên tục cho tải điện không đổi trong thời gian không giới hạn. Công suất liên tục (COP) phù hợp với GB.T2820/ISO 8528, ISO 3046,
NHƯ 2789, DIN 6271 và BS 5514.
Thông số tổ máy phát điện:
Điều chỉnh điện áp (không tải đến đầy tải) |
±1% |
Biến đổi điện áp trạng thái ổn định |
±1% |
Điều chỉnh tần số (không tải đến đầy tải) |
1,40% |
Biến đổi tần số ở trạng thái ổn định |
±0,25% |
Khả năng tương thích EMC |
BS EN61000-6-4 /BS EN61000-6-2 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/giờ) @ 100% tải |
16.3 |
Tổng dung tích nước làm mát (động cơ và bình nước), L |
34 |
Dung tích bình dầu đáy, L |
16 |
Đề cương
Người mẫu |
A |
B |
C |
Cân nặng |
mm |
mm |
mm |
(Kilôgam) |
|
C80D5 |
2268 |
1050 |
1553 |
1392 |